STT Tên liệt sỹ Năm sinh Quê quán Chức vụ Năm hy sinh
1 Ama Kút 1935 Buôn Gia, Phú Yên Cán Bộ Hành Lang 1957
2 Ama Lê 1920 Tam Kỳ, Quảng Nam Phó Ban, Tỉnh Ủy Viên Đắk Lắk 1955
3 Ama Ly GIAO BƯU ĐẮK LẮK
4 Ama Rang 1942 Buôn Linh Kba, Gia Lai CHIẾN SỸ - TRẠM T3 1966
5 Ama Srek 1943 Buôn Đăk Ktuôr, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T48 1966
6 Ama Thih 1941 Buôn Hiang, Ayun Pa, Gia Lai CHIẾN SỸ - TRẠM T3 1969
7 Ama Tồn 1926 Tây Sơn, Bình Định Ủy Viên Ban Giao Bưu Tỉnh 1972
8 Amí H'Sách 1939 Buôn A Jun, Krông Búk , Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm M16 1969
9 Ami Lăk 1934 Buôn Briên, Gia Lai Chiến Sỹ - Ban Giao Bưu Tỉnh 1968
10 Amyblin 1943 Buôn Bra, Ma Đ'Rắk, Đắk Lắk CHIẾN SỸ - TRẠM T45 1972
11 Bjia Y Kia 1943 Buôn Đắk Ktuôr, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T3 1963
12 Bùi Quốc Việt 1947 Đông Hưng, Thái Bình Chiến Sĩ Trạm T47 1972
13 Bùi Văn Chiến 1954 Minh Lăng, Vũ Thư, Thái Bình Nhân Viên Bưu Điện Tỉnh 1983
14 Bùi Văn Va 1949 An Lão, Hải Phòng CHIẾN SỸ - TRẠM T8 1969
15 Byă Y Djăm (Y Lem) 1943 Buôn Giang Mao, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T3 1964
16 Căm Y Dok (Y Mắc) 1938 Buôn Chăm, Buôn Hồ, Đắk Lăk Chiến Sỹ - Trạm T3 1964
17 CẩN Đắk Lắk GIAO BƯU T5 1962
18 Cao Bi Năng Rác Lay, Khánh Hòa CHIẾN SĨ Giao bưu H10 1962
19 Cao Văn Huyết 1950 Khánh Hòa Ban giao bưu Đắk Lắk 1964
20 Cao Vững Bác Ái, Khánh Hòa Chiến sỹ - Trạm M9 1962
21 Đá Văn Năm (Thơ) 1937 Khánh Sơn, Khánh Hoà Chiến Sỹ - Trạm T3 1964
22 Đặng Hồng Đào 1942 Long Trạch, Cần Đước, Long An Chiến Sỹ - Trạm T52 1966
23 Đào Văn Miều 1945 Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng CHIẾN SỸ - TRẠM T52 1969
24 Đào Văn Năm 1940 Cai Lậy, Tiền Giang Chiến Sỹ - Trạm T54 1969
25 Đinh A 1937 Sơn Hà, Quảng Ngãi Trạm Trưởng - Trạm M9 1965
26 Đoàn Văn Đấu Vĩnh Phú CHIẾN SỸ - TRẠM T8 1969
27 Đoàn Văn Trọng 1949 Hợp Đức, Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T47 1971
28 Đoàn Văn Vẹn 1942 Mỹ Phước Tây, Cai Lậy, Tiền Giang Chiến Sỹ - Trạm T3 1968
29 E Ban Y Trung (Y Tri) 1947 Buôn Maphu, Krông Bông, Đắk Lắk Ủy Viên Ban Giao Bưu Tỉnh 1973
30 H Blang (Hà Thanh) 1942 Con Rẫy, Kom Tum Chiến Sỹ - Trạm T3 1968
31 H Bun Bjia 1940 Buôn Ea Moh, Ea Súp, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T5 1965
32 H Chiêu Đắk Lắk GIAO BƯU T6 1963
33 H Tiến Đắk Lắk GIAO BƯU T5 1964
34 Hà Ngọc Đề 1952 Quế Sơn, Quảng Nam Chiến Sỹ - H4 1972
35 Hà Tân 1926 Quế Sơn, Quảng Nam Chiến Sỹ - H4 1970
36 H'Din Niê (Mĭ H'Bliêm) 1930 Buôn Chàm, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T52 1971
37 H'Jiêng Long 1944 Xã Đắk Phơi, Lắk, Đắk Lắk Trạm Phó - H10 1969
38 H'Luyên 1946 Buôn Chàm, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Ban Giao Bưu Tỉnh 1968
39 H'Lý 1948 Buôn Năng, Krông Năng, Đắk Lắk Y Tá - Cơ Quan Giao Bưu Tỉnh 1969
40 H'Neo 1946 Buôn Chàm, Krông Bông, Đắk Lắk Y Tá Cơ Quan Giao Bưu Tỉnh 1968
41 Hồ Văn Bốn 1946 Xuyên Lộc, Duy Xuyên, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm T5 1967
42 H'Sôn 1946 M'Đrắk, Đắk Lắk Trạm Trưởng Trạm T50 1970
43 H'Suân 1945 Buôn Yuh, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm M9 1971
44 H'Tra (H Tơ Rưng) 1941 Buôn Yang Tao, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T3 1964
45 Kbă Hranh (Y Rênh) 1951 Buôn Lê Bao, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T48 1973
46 Kbă Y Vi 1951 Buôn Blăng, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm M16 1975
47 Khpă Lăp (Y Nguôn) 1932 Buôn Cư Phiang, Krông Bông, Đắk Lắk Trạm Phó - Trạm T3 1964
48 Krơr H'Bắc Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1965
49 Ksơr Đing 1951 Buôn Tlông, Đắk Phơi, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T47 1968
50 La Phong (Cao Phong) 1942 Buôn Kra Nóa, Khánh Sơn, Khánh Hoà Trạm Phó T46 1968
51 Lê Văn Bán 1951 Kỳ Anh, Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm T52 1966
52 Lê Văn Liễn Thăng Bình, Quảng Nam Giao Bưu H9 1970
53 Lê Văn Lưu 1950 Bình Dương, Thăng Bình, Quảng Nam Chiến Sỹ - H9 1970
54 Lê Văn Ngọc 1948 Hoà Bình, Tuy Hòa, Phú Yên Chiến Sỹ - Trạm T408 1967
55 Lê Văn Nguyên 1935 Nghĩa Tân, Tư Nghĩa, Quảng Ngãi Chiến Sỹ - Trạm T42 1965
56 Lương Thế Giáo 1945 Nhơn Khánh, An Nhơn, Bình Định Báo Vụ Văn Phòng Tỉnh Ủy 1968
57 Lưu Quang Thuận 1942 Mộc Bắc, Duy Tiên, Hà Nam Báo Vụ Văn Phòng Tỉnh Ủy 1971
58 Mạc Đăng Phưởng 1949 Ngũ Đoan, Kiến Thuỵ, Hải Phòng Trạm Phó - Trạm T45 1975
59 Mai Văn Kỉnh 1947 Phú Kiết, Chợ Gạo, Tiền Giang Trạm Phó - Trạm T54 1968
60 Maly Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1965
61 Masrết 1944 Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1964
62 M'Krăng Yông (Y Ry) 1943 Buôn Chàm, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T52 1965
63 Nai Krông Lào 1940 Buôn Tân Lan, Ea Súp, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T54 1965
64 Nguyễn Bá Nhàn 1945 Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T48 1970
65 Nguyễn Công Trục 1949 Thạch Thành, Thanh Hóa Chiến Sỹ - Trạm T 405 1969
66 Nguyễn Cũi 1950 Quế Sơn, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm H4 1970
67 Nguyễn Đình Chuân 1940 Tam Kỳ, Quảng Nam Cơ Quan Giao Bưu Tỉnh 1968
68 Nguyễn Đình Dạ 1944 Xã Đắk Phơi, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm H5 1972
69 Nguyễn Đình Đạt 1942 Tam Hòa, Núi Thành, Quảng Nam Giao bưu H5 1972
70 Nguyễn Đình Hoè 1946 Thuận Thiên, Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T8 1970
71 Nguyễn Đình Sơn 1947 Tú Đôi - Kiến Quốc, Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T52 1969
72 Nguyễn Đình Trà 1938 Hòa Hiệp, Tuy Hòa, Phú Yên Trạm Trưởng - T42 1967
73 Nguyễn Đức 1944 Vĩnh Bảo, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T56 1971
74 Nguyễn Đức Quy 1952 Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam Giao bưu H5 1972
75 Nguyễn Đức Tố 1949 Tiên Lãng, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T48 1971
76 Nguyễn Đường Chanh 1955 Nam Ninh, Năm Trực, Nam Định Trạm Trưởng - Trạm H6 1974
77 Nguyễn Hải 1927 Sơn Hòa, Phú Yên Ủy Viên Ban Giao Bưu Tỉnh 1964
78 Nguyễn Hồng GIAO BƯU ĐẮK LẮK
79 Nguyễn Hồng Việt 1945 Cầu Đất, Ngô Quyền, Hải Phòng Trạm Phó - Trạm T45 1972
80 Nguyễn Mỳ 1925 Hòa Hiệp, Tuy Hòa, Phú Yên Trạm Trưởng - Trạm T44 1970
81 Nguyễn Ngọc Châu 1929 Phổ An, Đức Phổ, Quảng Ngãi Ủy Viên Ban Giao Bưu Tỉnh 1973
82 Nguyễn Ngọc Sanh 1942 Mỹ An, Phù Mỹ, Bình Định Chiến Sỹ - Trạm T50 1970
83 Nguyễn Phi Khanh 1948 Tư Du, Lập Thạch, Vĩnh Phú Chiến Sỹ - Trạm T50 1969
84 Nguyễn Phúc 1942 Quế Sơn, Quảng Nam Trạm Phó - Trạm T50 1970
85 Nguyễn Quốc Thoại 1925 Tuy Hòa, Phú Yên Ủy Viên Sở Dây Thép 1954
86 Nguyễn Sơn 1932 Quế Sơn, Quảng Nam Giao Bưu H4 1972
87 Nguyễn Tần Đức 1950 Tam Xuân, Tam Kỳ, Quảng Nam Giao bưu H8 1969
88 Nguyễn Thị Quang 1952 Quế Sơn, Quảng Nam Giao Bưu H1 1972
89 Nguyễn Trường Bảy 1941 Xuyên Hiệp, Duy Xuyên, Quảng Nam Chiến Sỹ - H6 1970
90 Nguyễn Văn Bình 1960 Hòa Thắng, Tp Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Nhân Viên Bưu Điện Tỉnh 1980
91 Nguyễn Văn Đề 1950 Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm T4 1972
92 Nguyễn Văn Diện 1948 Tam Kỳ, Quảng Nam Trạm Phó Trạm H6 1971
93 Nguyễn Văn Hòa GIAO BƯU ĐẮK LẮK
94 Nguyễn Văn Hùng 1930 Ban Giao Bưu Đắk Lắk 1973
95 Nguyễn Văn Lịch 1948 Quốc Tuấn, Quế Võ, Hà Bắc Chiến Sỹ - Trạm T5 1968
96 Nguyễn Văn Liêm 1945 Kim Đông, Lạng Sơn Chiến Sỹ - Trạm T8 1972
97 Nguyễn Văn Mai 1950 Bình Sơn, Tây Sơn, Bình Định Trạm Phó - Trạm T3 1969
98 Nguyễn Văn Quang 1946 Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T48 1971
99 Nguyễn Văn Quang 1930 Hành Phước, Nghĩa Hành, Quảng Ngãi Chiến Sỹ - Trạm T52 1964
100 Nguyễn Văn Tiếu 1946 Tiên Lãng, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T5 1969
101 Nguyễn Văn Trọng 1938 Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - H5 1968
102 Nguyễn Văn Vinh Trà Vinh Chiến sỹ - Trạm T56 1962
103 Nguyễn Văn Yến 1943 Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ - Trạm T54 1968
104 Nguyễn Văn Yến 1941 Long Phùng, Cần Đước, Long An Y Tá - Trạm M27 1965
105 Nguyễn Xanh 1934 Thôn 1 Hòa Thuận, Tp Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Chiến Sỹ - H5 1971
106 Nguyễn Xuân Liệp 1948 Thanh Tài, Thanh Chương, Nghệ An Báo Vụ Văn Phòng Tỉnh Ủy 1969
107 Niê Kdam Hli Ư 1940 Buôn Riêng, Ea Khanh, Ea Súp, Đắk Lắk TRẠM PHÓ H3 1962
108 Phạm Đình Thanh 1952 Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - H6 1972
109 Phạm Hồng Phong 1948 Bình Minh, Kiến Xương, Thái Bình Báo Vụ Văn Phòng Tỉnh Ủy 1968
110 Phạm Minh Giáp 1945 Dương Xuyên, Đông Hưng, Thái Bình Trạm Phó - Trạm T47 1971
111 Phan Cường (Hồ Lập) 1930 Bình Hoà, Tây Sơn, Bình Định Trạm Trưởng Trạm T5 1965
112 Phan Minh Phan 1953 Điện Quang, Điện Bàn, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm T52 1971
113 Phan Tá 1936 Bình Sa, Thăng Bình, Quảng Nam Chiến Sỹ - H9 1975
114 Phan Văn Đảng (Hồng Sơn) 1935 Tuy Hoà, Phú Yên Trưởng Đài Văn Phòng Tỉnh Ủy 1968
115 Rallal Đuk 1940 Buôn Chu Ju, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T44 1968
116 Ro Manh Y Tin 1944 Xã 1, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T8 1970
117 Siu Kam Chư Sê, Gia Lai GIAO BƯU ĐẮK LẮK
118 Siu Tong 1923 Buôn Hlang Eaxai, Gia Lai Chiến Sỹ - T46 1966
119 Tô Văn Cho 1940 Tam Thăng, Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - H6 1967
120 Trần Lập Bình Định Chiến sỹ GIAO BƯU T3 1963
121 Trần Ngọc Bách 1948 Vũ Đông, Kiến Xương, Thái Bình Chiến Sỹ - Trạm T408 1969
122 Trần Thăng 1943 Nam Bộ Chiến Sỹ - Trạm T3 1964
123 Trần Tơ (Trần Tươi) 1945 Kỳ Hưng, Tam Kỳ, Quảng Nam Trạm Phó - Trạm T54 1969
124 Trần Văn Xèng 1949 Lê Lợi, An Hải, Hải Phòng Nhân Viên Bưu Điện Tỉnh 1975
125 Trương Đình Thông 1945 Tam Kỳ, Quảng Nam Y Tá - Trạm T52 1967
126 Trương Ngọc Dũng 1952 Kỳ Hưng, Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm T50 1971
127 Trương Văn Sáu 1936 Đức Lập, Đức Hòa, Long An Trạm Trưởng - Trạm T45 1975
128 Tư Cho 1937 Kỳ Anh, Tam Kỳ, Quảng Nam Chiến Sỹ - Trạm T3 1967
129 Võ Hoài (Hồng Hải) 1928 Đức Thạnh, Mộ Đức, Quảng Ngãi Đuv Cơ Quan Giao Bưu Tỉnh 1967
130 Võ Hương 1952 Thôn 1 Hòa Thuận, Tp Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk Chiến Sỹ - H5 1971
131 Võ Khương 1952 Đại An, Đại Lộc, Quảng Nam Giao Bưu H4 1970
132 Võ Thanh Toàn 1943 An Xuyên, Ngọc Hiển, Cà Mau Trạm Trưởng - Trạm T8 1969
133 Võ Văn Công 1934 An Nhơn Tây, Củ Chi, Tp Hồ Chí Minh Trạm Trưởng - Trạm T45 1970
134 Vũ Duy Mến 1946 Ngũ Đoan, Kiến Thụy, Hải Phòng Chiến Sỹ - Trạm T47 1971
135 Vũ Mạnh Quang Bình Định GIAO BƯU T30
136 Y Bal 1943 Buôn Ajun, Krông Búk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T46 1968
137 Y Ba 1942 Buôn Blia, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T48 1963
138 Y Bang Niê 1935 Buôn Đlygia, Cheo Reo, Gia Lai Trạm Phó - Trạm T45 1972
139 Y Bđich (Su Ler) 1945 Buôn Đắk Cốt, Gia Lai Trạm Trưởng - Trạm T20 1971
140 Y Beng Krông 1941 Buôn U, Cư Jút, Đắk Lắk Chiến Sỹ - K69 1963
141 Y Bhỉ Kđăm 1940 Buôn Rừng, Krông Búk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T5 1971
142 Y Bhơi 1945 Buôn Tul, Krông Bông, Đắk Lắk CHIẾN SỸ - TRẠM T50 1967
143 Y Bích Gia Lai Ban giao bưu Đắk Lắk 1963
144 Y Blanh 1944 Buôn Răng Đông, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó - Trạm T4 1969
145 Y Bliơ (Y Thin) 1945 Buôn Rừng (Nhỏ), Krông Búk, Đắk Lắk Trạm Phó - Trạm T46 1968
146 Y Blơi Buôn Sai CHIẾN SỸ - TRẠM T50 1971
147 Y Bơn 1942 Buôn Đlégia, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T48 1964
148 Y Brao 1937 Buôn Khuăh, Krông Bông, Đắk Lắk Trạm Phó Trạm T47 1968
149 Y Brung Đắk Lắk GIAO BƯU T3 1963
150 Y Bư (Y Sor) 1945 Buôn Lếch, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T46 1968
151 Y Bul Đắk Lắk GIAO BƯU T30 1964
152 Y Chắc 1934 Buôn Ea Tý, M'Đrắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm M16 1967
153 Y Châm 1955 Buôn Năng Tung, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Giao Bưu Thị Xã 1973
154 Y Cho 1944 Buôn Sai, Cheo Reo, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T408 1967
155 Y Chơn Niê Buôn Wong GIAO BƯU ĐẮK LẮK
156 Y Chứ Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1964
157 Y Chưng Niê 1932 Buôn Bông, Cheo Reo, Gia Lai Trạm Trưởng - Trạm T45 1970
158 Y Cloang Phú Yên Ban giao bưu Đắk Lắk 1967
159 Y Cuêunh 1937 Suối Tre, Nhơn Hòa, Phú Yên Chiến Sỹ - Trạm T408 1967
160 Y Cung Niê Buôn Hai GIAO BƯU ĐẮK LẮK
161 Y Đak Rcan 1951 Buôn Tùng Thăng, Krông Buk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T8 1968
162 Y Đế 1947 Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - H8 1968
163 Y Đem 1940 Buôn Ea Ngao, M'Đrắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm M9 1967
164 Y Din 1945 Buôn Phi, Ayun Pa, Gia Lai CHIẾN SỸ - TRẠM T42 1972
165 Y Đin Đắk Lắk GIAO BƯU T408 1967
166 Y Đinh 1943 Buôn Zô, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó - Cơ Quan Giao Bưu Tỉnh 1967
167 Y Drung Niê 1939 Buôn H'Ngô, Krông Bông, Đắk Lắk Trạm Phó Trạm H6 1969
168 Y Hai 1941 M'Đrắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T3 1963
169 Y Hê Niê (Y Đrăng) 1938 Buôn Răng Đông, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó - Trạm T5 1968
170 Y Hiêng (Y Kem) 1944 Buôn Đlégia, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó - Trạm T47 1969
171 Y Juân Đắk Lắk GIAO BƯU T46 1964
172 Y Kem Kpa Buôn Ktao Ban giao bưu Đắk Lắk 1969
173 Y Khâm Niê 1948 Buôn Hgiết, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó - Trạm T4 1969
174 Y Khlâm 1941 Buôn Hgiết, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó - Trạm T4 1968
175 Y Khoan 1948 Buôn Tuh Sria, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm M27 1965
176 Y Kim 1940 Buôn Ayun, Krông Búk, Đắk Lắk Trạm Phó Trạm T8 1970
177 Y Krang 1945 Buôn Drang, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T48 1973
178 Y Krông Hmốc 1943 Buôn Tùng Lâm, Ea Súp. Đắk Lắk Chiến Sỹ - T45 1963
179 Y Ksơ 1952 Buôn Trinh, Krông Búk, Đắk Lắk GIAO BƯU ĐẮK LẮK 1973
180 Y Ky 1941 Buôn Liêng Ông, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T20 1964
181 Y Lắc Đắk Lắk GIAO BƯU T6 1962
182 Y Liễn 1946 Krông Búk, Đắk Lắk CHIẾN SỸ - TRẠM M9 1969
183 Y Liêng Ông 1948 Xã Đắk Phơi, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T3 1974
184 Y Liêng Rai 1939 Xã Đắk Phơi, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - H10 1961
185 Y Liêng Rai 1953 Lắk, Đắk Lắk Quay Viên Văn Phòng Tỉnh Ủy 1974
186 Y Linh Niê 1946 Buôn A Jun, Krông Búk , Đắk Lắk Trạm Phó - Trạm T4 1971
187 Y Lương 1935 Buôn Hồ, Krông Búk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T50 1965
188 Y Mứ 1940 Huyện 10, Đắk Lắk CHIẾN SỸ - TRẠM T42 1967
189 Y Mun 1938 Buôn Bông, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T3 1964
190 Y Nenh 1940 Buôn Ana Lấp, Phú Yên CHIẾN SỸ - TRẠM T45 1964
191 Y Neo M'Đrắk, Đắk Lắk CHIẾN SĨ T52 1964
192 Y Nha 1944 Buôn Hgiết, Ayun Pa, Gia Lai Trạm Phó T47 1968
193 Y Nhí Kbua 1941 Buôn Rừng, Krông Búk, Đắk Lắk Trạm Phó - T50 1965
194 Y Ơn Krang 1945 Buôn Cư Đrăm, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T54 1965
195 Y Ơng 1945 Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1963
196 Y Phát Niê 1951 Buôn Cư Knia, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T8 1971
197 Y Phơi 1943 Buôn Ktao, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T42 1968
198 Y Quang Ksor Buôn Wong GIAO BƯU ĐẮK LẮK
199 Y Rớt Rcăm 1930 Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1965
200 Y Sin 1945 Buôn Bia, Ayun Pa, Gia Lai CHIẾN SỸ - TRẠM T44 1972
201 Y Sinh Niê 1945 Buôn Ayun, Krông Búk, Đắk Lắk GIAO BƯU T5 1968
202 Y SoáI Giao Bưu H6 1974
203 Y Sung Bkrông 1937 Buôn U, Cư Jut, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T402 1968
204 Y Sương 1942 Buôn Tùng Thăng, Krông Búk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T405 1965
205 Y Tâm Buôn Chung GIAO BƯU ĐẮK LẮK
206 Y Tang Đắk Lắk Cần vụ Ama Kim 1964
207 Y Thâm 1949 Buôn Đắk Ktuôr, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T45 1971
208 Y Thăng 1943 Buôn Vin, Cư Mgar, Đắk Lắk Trạm Trưởng - T42 1968
209 Y Thăng Mjao 1930 Buôn Win, Cư M'Gar, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T46 1969
210 Y Thông Kênh 1942 Buôn Triă, Lắk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - H10 1969
211 Y Thông Ksơr 1944 Buôn Chung, M'Đrắk, Đắk Lắk Trạm Trưởng - Trạm T48 1972
212 Y Tin 1945 Krông Bông, Đắk Lắk CHIẾN SỸ - TRẠM T3 1967
213 Y Trưng 1940 Buôn M'Ghí, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T50 1969
214 Y ŬK 1942 Buôn Đlégia, Ayun Pa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm M9 1962
215 Y Vi Đắk Lắk Ban giao bưu Đắk Lắk 1965
216 Y Vi Êbal 1949 Buôn Ea Cho, Krông Bông, Đắk Lắk Chiến Sỹ - T3 1964
217 Y War 1941 Buôn Đakpa, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T8 1972
218 Y Wer 1941 Buôn Ea Naih, Krông Pắk, Đắk Lắk Trạm Phó Trạm T8 1970
219 Y Yuấn 1940 Buôn Cưjú, Krông Bông, Đắk Lắk CHIẾN SỸ - TRẠM T45 1964
220 Y YŭK 1940 Buôn Rừng, Krông Búk, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm T3 1966
221 Y Yuôn 1942 Buôn Bay, Eanu, Gia Lai Chiến Sỹ - Trạm T46 1967
222 Y Yút Niê (Y Quyên) 1941 Buôn Bek, Ea H'Leo, Đắk Lắk Chiến Sỹ - Trạm M27 1965
STT Tên liệt sỹ Năm sinh Quê quán Chức vụ Năm hy sinh
1 Ama Quách Đắk Mil - Đắk Lắk
2 Ba Thức Bình Định
3 Đinh Vinh 1933 Ba Tơ - Quảng Ngãi Trạm phó X.2 1966
4 Đỗ Anh Đào 1946 Lập Thạch - Vĩnh Phúc Chiến sỹ B.3 1975
5 H Bŭn 1940 Đắk Lắk Chiến sỹ X.9 1966
6 Huỳnh Dỡn 1937 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ X.1 1966
7 K Bình 1940 LÂM ĐỒNG Chiến sỹ T.Đ.3 1963
8 K Nup 1948 Đắk G'long - Đắk Nông Chiến sỹ E.320 1968
9 K Prỉn Đắk Mil - Đắk Lắk
10 K Riêng 1947 Đắk G'long - Đắk Nông Chiến sỹ B.5 1970
11 K Tàng 1940 Di Linh - Lâm Đồng Chiến sỹ E.320 1977
12 Lâm Văn Thôn 1937 Trảng Bàng - Tây Ninh Trạm trưởng X.11 1967
13 Lê Thanh Vũ 1943 Mỏ Cày - Bến Tre Chiến sỹ C.13 1962
14 Lê Tuấn 1942 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ T.Đ.4 1963
15 Lê Văn Cảnh Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh
16 Lê Văn Đấu 1944 Mỏ Cày - Bến Tre Chiến sỹ C.20 1963
17 Lê Văn Oanh 1944 Cần Giuộc - Long An Chiến sỹ B.1 1969
18 Lê Văn Thanh 1941 Long An Chiến sỹ T.Đ.4 1963
19 Lê Văn Tư 1940 Tiền Giang Chiến sỹ E.320 1969
20 Lê Văn Ước 1945 Hà Nam Chiến sỹ B.7 1967
21 Lê Xuân Mai 1930 Tam Kỳ - Quảng Nam Đội trưởng E.320 1970
22 Lý Văn Đang 1935 Mỏ Cày - Bến Tre Trạm trưởng B.1 1969
23 Ma Ri 1935 Đắk Lắk Tiểu đội phó Ban Giao Bưu Vận 1961
24 Nguyễn Bảy 1941 Mỹ Tho - Tiền Giang Chiến sỹ E.320 1966
25 Nguyễn Đình Lập 1948 Tứ Kỳ - Hải Dương Chiến sỹ B.1 1969
26 Nguyễn Thanh Hùng 1944 Mỏ Cày - Bến Tre Trạm phó B.7 1966
27 Nguyễn Văn Ai Nam Bộ
28 Nguyễn Văn Chiến 1942 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ T.Đ.4 1963
29 Nguyễn Văn Đức Vĩnh Phúc
30 Nguyễn Văn Đức 1948 Hà Nam Chiến sỹ X.7 1967
31 Nguyễn Văn Hiền 1944 Mỏ Cày - Bến Tre Chiến sỹ C.50 1968
32 Nguyễn Văn Lắm 1945 Long An Chiến sỹ B.1 1970
33 Nguyễn Văn Lắng 1944 Long An Chiến sỹ T.Đ.3 1963
34 Nguyễn Văn Oanh Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh
35 Nguyễn Văn Ơn 1939 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ B.3 1967
36 Nguyễn Văn Rơm 1943 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ T.Đ.3 10/1963
37 Nguyễn Văn Rồng 1934 Nam Hà Chiến sỹ B.4 1968
38 Nguyễn Văn Tài 1938 Cai Lậy - Tiền Giang Chiến sỹ B.7 1967
39 Nguyễn Văn Tấn 1940 Long An Chiến sỹ T.Đ.4 1966
40 Nguyễn Văn Thảo Trần Văn Thời - Cà Mau
41 Nguyễn Văn Thịnh 1946 Hà Nam Chiến sỹ B.7 1967
42 Phạm Ngọc Châu 1942 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ T.Đ.3 1963
43 Phạm Thanh Trong 1942 Cai Lậy - Mỹ Tho Chiến sỹ C.20 1963
44 Trần Cương 1936 Mỏ Cày - Bến Tre Y tá X.6 1966
45 Trần Ngọc Thảo 1940 Trần Văn Thời - Cà Mau Chiến sỹ C.320 1967
46 Trần Thành Trí 1941 Mỏ Cày - Bến Tre Chiến sỹ E.320 1971
47 Trần Thành Vụ (Sầy) 1944 Gò Công - Tiền Giang Trạm trưởng X.7 1967
48 Trần Văn Hòa 1940 Củ Chi - Tp.Hồ Chí Minh Chiến sỹ T.Đ.3 1966
49 Trần Văn Thơi Bà Rịa - Vũng Tàu
50 Trần Văn Thời 1931 Biên Hòa - Đồng Nai Tiểu đội trưởng B.90 1960
51 Y Đhŭn 1937 Đắk Lắk Chiến sỹ C.10 1962
52 Y Dum Đức Lập - Đắk Lắk
53 Y Dŭn 1941 Krông Nô - Đắk Nông Chiến sỹ X.3 1964
54 Y Khanh 1940 Đắk Lắk Tiểu đội trưởng C.320 1975
55 Y Mạnh 1940 Krông Nô - Đắk Nông Trạm phó X.4 1969
56 Y Phanh 1938 Đắk Lắk Chiến sỹ C.10 1962
57 Y Sol 1934 Đắk Lắk Chiến sỹ C.10 1963
58 Y Thẵm 1936 BUÔN U - CƯ JÚT - ĐẮK LẮK Trạm phó C.30 1964
59 Y Thanh Đắk Mil - Đắk Lắk
60 Y Vinh Sơn Hà - Quảng Ngãi
STT Tên liệt sỹ Năm sinh Quê quán Chức vụ Năm hy sinh
1 Amí Lăc 1924 Xã Nhơn Hoà, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1968
2 Cao Thanh Phong 1948 Bình Định Giao Bưu Gia Lai 1970
3 Chel 1950 Xã Dun, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1970
4 Chuơ 1940 Xã Hbông, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1963
5 Đặng Hạnh 1945 Xã Cửu An, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1971
6 Đinh An Giao Bưu Gia Lai 1964
7 Đinh Blơnh 1962
8 Đinh Chik Giao Bưu Gia Lai 1966
9 Đinh Nai Giao Bưu Gia Lai 1972
10 Đinh Sip Giao Bưu Gia Lai 1960
11 Đinh Văn Lút 1941 Xã Yang Bắc, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1962
12 Dương 1941 Xã Ya Hội, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1970
13 Hlô 1952 Xã Albă, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1971
14 Hồ Quốc Khánh Bình Định Giao Bưu Gia Lai 1972
15 Hồ Thôi Bình Sơn, Quảng Ngãi Giao Bưu Gia Lai 1963
16 Kih 1929 Xã Bờ Ngoong, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1973
17 Kpă Juên 1939 Xã Ia Rsai, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1968
18 Kpuih Jắt 1945 Xã Ia Gla, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1967
19 Kpuih Kên 1950 Xã Ia Gla, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1969
20 Ksor Liăr 1935 Xã Krông Năng, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1972
21 Ksorruet 1940 Xã Ehdréh, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1965
22 Lê Nừng 1952 Xã Cửu An, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1972
23 Lê Văn Tiên 1932 Phước Quang, Phước Vân, Bình Định Cnttbđ Đường Dây Gia Lai 1980
24 Lul 1934 Xã Bờ Ngoong, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1973
25 Nay Chủ 1946 Xã Ehdréh, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1964
26 Nay Hal 1931 Xã Ehdréh, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1961
27 Nay Ngôi 1940 Xã Krông Năng, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1962
28 Ngọc Bình Định Giao Bưu Gia Lai 1967
29 Nguyễn Công Lan 1957 Điện Ngọc, Điện Bàn, Đà Nẵng Nv Ban Giao Bưu Đà Nẵng 1973
30 Nguyễn Mao 1948 Phú Cường, Đức Phổ, Quảng Ngãi Giao Bưu Gia Lai 1960
31 Nguyễn Minh Đức 1930 Tịnh Ấn, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi Giao Bưu Gia Lai 1970
32 Nguyễn Sang Phù Mỹ, Bình Định Giao Bưu Gia Lai 1969
33 Nguyễn Thị Hương 1952 Điện Ngọc, Điện Bàn, Đà Nẵng Cn Bưu Điện Đà Nẵng 1973
34 Nguyễn Văn Minh Giao Bưu Gia Lai 1969
35 Nguyễn Văn Nỗi 1953 Xã Phú An, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1971
36 Phan Đình Thám 1942 Xã Cửu An, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1972
37 Phúc (Phán) Bình Sơn, Quảng Ngãi Giao Bưu Gia Lai 1970
38 Phủyh Gai 1944 Làng Bluk, Xã Ia Kha, Ia Grai, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1969
39 Puch Pui 1946 Làng O Rưng, Ia Ko, Chư Xê, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1970
40 Puih Pũl 1946 Làng O Rưng, Xã Ia Ko, Chư Sê Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1969
41 Puih Yắt 1954 Xã Ia Gla, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1967
42 Rmah Ytum 1949 Xã Ia Hrú, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1970
43 Rơ Châm B Linh Làng Bluk, Iaka, Chưpah, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1975
44 Rơ Châm Bok 1949 Xã Albă, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1969
45 Rơ Châm Glah 1946 Xã Iablá, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1968
46 Rơ Châm Kih 1950 Xã Iablá, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1967
47 Rơ Chom Plinh 1925 Làng Bluk, Xã Ia Kha, Ia Grai, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1979
48 Rơ Lan Chunh 1954 Làng O Rưng, Xã Ia Ko, Chư Sê Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1969
49 Rơ Lan Chunh 1934 Làng O Rưng, Ia Ko, Chư Xê, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1969
50 Rơ Lan Líp 1950 Xã Albă, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1969
51 Rơ Lan Nan 1922 Xã Iablá, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1964
52 Rơ Mah Gui 1957 Xã Ia Hlốp, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1971
53 Rơ Mah Lép 1948 Làng O Rưng, Ia Ko, Chư Xê, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1972
54 Rơ Mah Vót 1944 Làng O Rưng, Ia Ko, Chư Xê, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1972
55 Siêu Hiu 1946 Làng O Rưng, Ia Ko, Chư Xê, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1969
56 Siêu Hiuơ Châm Jich Làng O Rưng, Xã Ia Ko, Chư Sê Gia Lai Giao Bưu Gia Lai
57 Siu An Min 1946 Làng O Rưng, Xã Ia Ko, Chư Sê Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1970
58 Siu Đol 1950 Xã Ia Ko, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1971
59 Siu Hiem 1937 Xã Ia Blang, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1963
60 Siu Hiêm 1941 Xã Ia Hlốp, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1963
61 Siu Hin Làng O Rưng, Xã Ia Ko, Chư Sê Gia Lai Giao Bưu Gia Lai
62 Siu Hiot 1929 Xã Nhân Hoà, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1971
63 Siu Hlũ 1940 Xã Ia Blang, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1972
64 Siu Leo 1926 Xã Ia Blang, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1974
65 Siu Phih Giao Bưu Gia Lai 1969
66 Siu Pjik 1947 Làng Tóc, Ia Grai, Chư Sê, Gia Lai Nv Giao Bưu Gia Lai 1969
67 Siu Yó 1952 Xã Dun, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1970
68 Trần Cao Thắng 1948 Phước Sơn, Tuy Phước, Bình Định Giao Bưu Gia Lai 1970
69 Trần Phú 1931 ֿN Thạnh, Hòai ֿN, Bình Định Nv Giao Bưu Gia Lai 1951
70 Trịnh Hồng Phong 1952 Tam Quan, Hoài Nhơn, Bình Định Giao Bưu Gia Lai 1070
71 Võ Minh Hoàng 1946 Xã Song An, An Khê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1970
72 Y Blanh 1946 Xã Nhơn Hoà, Chư Sê, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1966
73 Y Bư (Sèn) 1943 Xã Phú Cần, Krôngpa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1968
74 Y Tăng 1932 Xã Ia Cha, Ayun Pa, Gia Lai Giao Bưu Gia Lai 1959
STT Tên liệt sỹ Năm sinh Quê quán Chức vụ Năm hy sinh
1 A Bê 1926 Măng Cành, Konplong, Kon Tum Trưởng Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1968
2 A Chanh 1952 Xã Đak Nông, Ngọc Hồi, Tỉnh Kun Tum 1972
3 A Đái 1967
4 A Đầm 1935 Đak Ring, Konplong, Kon Tum Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1963
5 A Đâu 1940 Xã Hiếu, Kon Plong, Kon Tum Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1960
6 A Đênh 1940 Ngọc Yêu, Tu Mơ Rông, Kon Tum Trạm Giao Bưu Nước Diều, H80 Đak Tô 1965
7 A Điếu 1945 Mo Ray, Sa Thầy, Kon Tum Trạm Giao Bưu H67 Sa Thầy, Kon Tum 1966
8 A Din 1947 Sơn Trung, Sơn Hà, Quảng Ngãi Trạm Giao Bưu Xã Hiếu, H29 Konplong, Kon Tum 1968
9 A Duân 1940 Đak Hà, Tumơrông, Kon Tum Trưởng Trạm Giao Bưu H80 Đak Tô, Kon Tum 1972
10 A Guar 1928 Thôn 3 Xã Hiếu, Konplong, Kon Tum Trạm Giao Bưu Xã Hiếu, H29 Konplong, Kon Tum 1954
11 A Hầm 1926 Xã Hiếu, Kon Plong, Kon Tum Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1956
12 A Kro 1946 Mo Ray, Sa Thầy, Kon Tum Trạm Giao Bưu H67 Sa Thầy, Kon Tum 1967
13 A Ky 1935 Nước Rễ, Sơn Hà, Quãng Ngãi. Trưởng Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1965
14 A Ly 1944 Xã Hiếu, Kon Plong, Kon Tum Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1956
15 A Mao 1937 Ngọc Yêu, Tu Mơ Rông, Kon Tum Trạm Giao Bưu H80 Đak Tô, Kon Tum 1965
16 A Mô Làng Đakkít, Ngọc Yêu, Đakto, Kon Tum Nhân Viên Trạm Giao Bưu Nước Diều, Tỉnh Kon Tum 1966
17 A Ngô 1950 Đak Ôn, Đak Glei, Kon Tum Trạm Giao Bưu H30 Đông Đakglei, Kon Tum 1971
18 A Nhinh 1932 Đak Bla, Tp Kon Tum, Kon Tum Trưởng Trạm Giao Bưu H5, Tp Kon Tum 1971
19 A Nuk 1935 Ngọc Yêu, Tu Mơ Rông, Kon Tum Trạm Giao Bưu Nước Diều, H80 Đak Tô 1965
20 A Phi 1968
21 A Tập 1950 Xã Hiếu, Kon Plong, Kon Tum. Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1965
22 A Thôi 1949 Thôn 5, Tt Kon Rẫy, Kon Tum Trạm Giao Bưu Nước Diều, H80 Đak Tô 1965
23 A Thuẩn 1935 Đak Nông, Ngọc Hồi, Kon Tum Trạm Giao Bưu H67 Sa Thầy, Kon Tum 1971
24 A Thuê 1945 Xã Hiếu, Kon Plong, Kon Tum Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1965
25 A Vân 1935 Đak Ri, Đak Glei, Kon Tum Trạm Giao Bưu H30 Đông Đakglei, Kon Tum 1967
26 A Vinh 1965
27 A Yêu 1940 Rơ Manh, Konplong, Kon Tum Trưởng Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1965
28 A Yni 1968
29 Ah Ron 1967
30 Can Ba Tơ, Quảng Ngãi 1966
31 Châu Khánh Hòa
32 Chạy (Dần) Phù Mỹ, Bình Định 1963
33 Chữ (Bản) Phù Mỹ, Bình Định
34 Đinh Pe'H 1972
35 Đinh Văn Giai 1972
36 Đnih Chik 1969
37 Đỗ Châu Giang 1972
38 Đỗ Văn Kháng 1972
39 Ka Quãng Ngãi
40 Lê Văn Kính 1955 Phú Lương, Quế Sơn, Quảng Nam Trạm Giao Bưu H40 Tây Đakglei, Kon Tum 1967
41 Nguyễn Anh (Thu)
42 Nguyễn Minh Đức 1972
43 Nguyễn Thị Hương Phước Tân, Tiên Phước, Quảng Nam 1966
44 Nguyễn Văn Minh 1967
45 Nguyễn Văn Thám 1951 Phú Hương, Quế Sơn, Quảng Nam Trạm Giao Bưu H40 Tây Đakglei, Kon Tum 1971
46 Phạm Văn Phúc 1970
47 Pnib Rlah 1966
48 Pnih Ksih 1966
49 Puihkrênh 1966
50 Puihyip 1965
51 Sui Hân 1974
52 Sui Hevi 1974
53 Sui Rleh 1973
54 Sui Thuân 1972
55 Trần Quang Ngọc 1968
56 Đức Phổ Quảng Ngãi 1968
57 Y Bưa 1954 Măng Cành, Kon Plong, Kon Tum Trạm Giao Bưu H29 Konplong, Kon Tum 1968
STT Tên liệt sỹ Năm sinh Quê quán Chức vụ Năm hy sinh
1 (Huỳnh) Lê Văn Bảy 1946 Quảng Nam - Đà Nẵng Chiến Sỹ Giao Liên 1974
2 (Nông) Không Văn Cố Tà Nội - Ninh Sơn - Ninh Thuận A Phó T378 1946
3 A Moa Tà Nội - Ninh Sơn - Ninh Thuận A Phó T378 1972
4 Bẩy Bung Tây Ninh Chiến Sỹ Giao Bưu 1962
5 Bùi Bổng Giao Liên - Chống Pháp
6 Bùi Dân Quảng Ngãi Chiến Sỹ Giao Liên 1970
7 Bùi Đức Nhi 1942 Quảng Ngãi Giao Liên 1968
8 Cổ (Cơ Rắc Lây) Chiến Sỹ T378 1971
9 Đặng Hiệp 1952 Phường 3 - Tp Đà Lạt - Lâm Đồng Chiến Sỹ T372 1973
10 Đặng Hồng Quảng Ngãi Chiến Sỹ T371 1973
11 Đặng Văn Đằng 1947 Sơn Tịch - Quảng Ngãi Giao Liên K3 1967
12 Đặng Văn Duyên (Van) 1951 Mỹ Lợi - Phù Mỹ - Bình Định A Phó T371 1970
13 Đặng Văn Lăng Lộc Nga - Bảo Lộc - Lâm Đồng Chiến Sỹ T372 1964
14 Danh Sương 1950 Sóc Trăng Giao Liên K3 1968
15 Đào Duy Diệp Phong Điền - Thừa Thiên Huế Chiến Sỹ T374 1969
16 Đào Trọng Vĩnh 1943 Số Nhà 182 - Dẫy 12A - An Dương - Ba Đình - Hà Nộ Trạm Trưởng T372 1974
17 Đinh Văn Lắm Bến Tre Chiến Sỹ T378 1971
18 Đồng Chí Á Khánh Hoà Trạm Trưởng Giao Bưu 1965
19 Đồng Chí An 1940 Long An Chiến Sỹ Giao Bưu 1963
20 Đồng Chí Chiêm Đăk Lây - Đăk Lăk Chiến Sỹ Giao Bưu 1970
21 Đồng Chí Diệp Nam Bộ Chiến Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1973
22 Đồng Chí Hoàng La Hai - Phú Yên Trạm Trưởng - Giaobưu 1962
23 Đồng Chí Lợi Nghệ Tĩnh Giao Liên Nam Tiến 1971
24 Đồng Chí Long Sóc Trăng Y Sỹ H30 Lâm Dồng 1974
25 Đồng Chí Ngữ Giao Liên - Chống Pháp
26 Đồng Chí Nhiệm Ninh Thuận A Phó Giao Bưu 1961
27 Đồng Chí Như Hàm Thuận - Bình Thuận Ban Hành Lang Tuyên Đức 1962
28 Đồng Chí Sáu Quảng Nam Đà Nẵng Chiến Sỹ T376 1969
29 Đồng Chí Tây Nam Bộ Chiến Sỹ Giao Bưu 1963
30 Đồng Chí Thanh Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ Giao Bưu
31 Đồng Chí Thiệp Giao Liên - Chống Pháp
32 Đồng Chí Thìn Tây Ninh T - Phó Giao Bưu 1962
33 Đồng Chí Thôn Tây Ninh Trạm Trưởng Giao Bưu 1963
34 Đồng Chí Thu Phú Yên Chiến Sỹ Giao Bưu 1964
35 Đồng Chí Vững Ninh Thuận Chiến Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1961
36 Dương Mia Nghĩa Hiệp - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi Chiến Sỹ T374 1969
37 Hà Bếnh Chiến Sỹ Giao Bưu 1969
38 Hà Ngọc 1938 Xuân Trường - Đà Lạt - Lâm Đồng Trạm Trưởng T372 1974
39 Hồ Ngọc Công (Rớt) 1952 Hiệp Thạnh - Đức Trọng - Lâm Đồng Chiến Sỹ T372 1970
40 Hồ Ngọc Tấn (Rơi) 1950 Hiệp Thạnh - Đức Trọng - Lâm Đồng Chiến Sỹ T372 1969
41 Huỳnh Bồi 1950 Hành Đức - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi Giao Liên Tỉnh Tuyên Đức Cũ 1974
42 Huỳnh Giỏi 1944 Cát Trinh - Phù Cát - Bình Định Chiến Sỹ T379 1969
43 Huỳnh Ngọc Nga 1941 Bình Chánh - Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1970
44 Huỳnh Văn Cơ 1938 Bình Dương - Sông Bé Giao Liên K3 1971
45 Huỳnh Văn Ngọc 1942 Phú Giáo - Phước Thành Giao Liên 1067
46 K' Bân 1943 Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Giao Liên
47 K' Béo 1947 Lộc Nam - Bảo Lâm - Lâm Đồng Liên Lạc T29 1967
48 K' Biểu 1953 Bảo Thuận - Di Linh Giao Liên K3 1970
49 K' Biểu (Dũng) 1949 Hoà Bắc - Di Linh Giao Liên K3 1971
50 K' Buôn Hàm Thuận Bắc - Bình Thuận Giao Liên
51 K' Choi 1936 Đa Tẻh - Lâm Đồng Giao Liên 1973
52 K' Đích 1940 Đa Ploa - Đa Hoài Liên Lạc T29 1969
53 K' Et Lộc Nam - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Liên 1966
54 K' Gheo 1946 Hoà Bắc - Di Linh C742 1967
55 K' Ghi 1946 Lộc Thành - Bảo Lâm Liên Lạc K4 1970
56 K' Hoà Hoà Bắc - Di Linh Giao Liên K3
57 K' Lanh 1940 Đinh Trang Thượng - Di Linh A.5 1970
58 K' Liêm 1946 Đông Giang - Bắc Hàm Thuận Giao Liên 1963
59 K' Niêm 1951 Lộc Nam - Bảo Lâm - Lâm Đồng Giao Liên 1971
60 K' Phách Bảo Thuận - Di Linh Giao Liên K3 1974
61 K' Phăng 1941 Định Trang Thương - Di Linh Giao Liên K3 1972
62 K' Râu 1947 Đa Hu Oai - Lâm Đồng Giao Liên 1973
63 K' Ri 1951 Đa Tẻh - Lâm Đồng Giao Liên 1972
64 K' Sĩ 1938 Lộc Thanh - Bảo Lâm Giao Liên 1969
65 K' So Ru Đăng - Xã 4 - Lộc Lâm Giao Liên K3 1974
66 K' Sơn Tố La Căn Cứ Nam Lâm Đồng Giao Liên K3 1967
67 K' Sui Lộc Lâm - Bảo Lâm - Lâm Đồng Liên Lạc K4 1967
68 K' Sùng 1943 Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Giao Liên 1969
69 K' Thiết (Chiến) 1931 Nam Sơn - Di Linh Giao Liên 1973
70 K' Thìn Lộc Bắc - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ X 63 1970
71 K' Thống 1940 Hoà Bắc - Di Linh Giao Liên K3 1965
72 K' Tông 1948 Giao Liên K3 1974
73 K' Vu Vùng 3 - Bảo Lộc Giao Liên K3 1971
74 K' Xinh 1945 Lộc Nam - Bảo Lâm - Lâm Đồng Giao Liên 1969
75 K' Xuân (Chồn Chồn) Mađagoui - Đạ Huoai - Lâm Đồng Chiến Sỹ X 44 1972
76 K’ Hanh Lộc Bắc - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ X 61 1969
77 K’ Hoa Lộc Bắc Bảo Lâm Lâm Đồng Chiến Sỹ X 44 1973
78 K’ Thanh Lộc Lâm - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1969
79 K’ Thương Lộc Lâm - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ X 60 1974
80 K’ Thường 1947 Lộc Nam - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1969
81 K’Ghẹ Lộc Bắc - Bảo Lâm - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Liên Lâm Đồng 1966
82 Lân Người Nam Bộ (Bến Tre) Td 3 Giao Liên 1961
83 Cơ Yếu 1961
84 Lê Bá Thiện (Thuật) 1941 Hồng Phong - Thuận Hải Giao Liên K3 1964
85 Lê Hùng Am Thanh Hoá Trạm Trưởng T372 1975
86 Lê Hữu Phước Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Trạm Phó Giaobưu 1969
87 Lê Minh Trương Huyện Đồng Xuân - Phú Yên A Trưởng T374 1970
88 Lê Ngọc Bình Sơn - Quảng Ngãi Uv Bvh Lang Khu 6 1973
89 Lê Ngọc Cầu Bình Thuận Giao Liên K3 1963
90 Lê Ngọc Dùm Giao Liên
91 Lê Quang Tây Ninh Điện Báo Viên - Tuyên Đức 1972
92 Lê Tấn Đạt 1950 Nam Bộ A Trưởng T376 1972
93 Lê Thấm Quảng Lập - Đơn Dương - Quảng Nam Chiến Sỹ T372
94 Lê Thị Việt Xuân Trường - Đà Lạt - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Bưu
95 Lê Văn Đê 1947 Lý Học - Vĩnh Bảo - Hải Phòng Trạm Trưởng T376 1972
96 Lê Văn Đô Vĩnh Bảo - Hải Phòng Chiến Sỹ T376 1973
97 Lê Văn Gấm Long Khê - Cần Đước - Long An Trạm Phó Giao Liên 1970
98 Lê Văn Minh Trạm Trưởng - Giao Bưu Lâm Đồng 1969
99 Lê Văn Nhất 1947 Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Y Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1974
100 Lê Văn Ninh 1942 Diên Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam Trạm Trưởng T373 1969
101 Lê Văn Phòng 1939 Cầu Ngang - Trà Vinh Chiến Sỹ Giao Bưu 1968
102 Lê Văn Thanh 1943 Hoài Nhơn - Bình Định Chiến Sỹ Giao Bưu 1966
103 Lê Văn Thanh Nam Bộ Giao Liên Tỉnh 1966
104 Lê Văn Thường 1936 Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà Trạm Phó - Giao Bưu Lâm Đồng 1970
105 Lê Văn Tốn A Trưởng - Giao Bưu 1971
106 Lê Văn Út 1936 Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà Chiến Sỹ T378 1970
107 Liêng Jrang Hà Hương Đa Sa - Lạc Dương - Lâm Đồng Giao Thông Viên Huyện Lạc Dương - Lâm Đồng 1980
108 Lương Công Bảy Lạc Nghiệp - Đơn Dương - Lâm Đồng A Phó Ban Hành Lang 1971
109 Minh Tiến Bình Thuận Chiến Sỹ X 61 1972
110 Mỏ Giao Liên Tỉnh
111 N’Du Ha Krang Đam Rông - Lạc Dương - Lâm Đồng Giao Thông Viên Huyện Lạc Dương - Lâm Đồng 1980
112 Ngô Ba Hành Dũng - Nghĩa Hành - Quảng Ngãi Chiến Sỹ T376 1974
113 Nguyễn Công Trình (Chương) 1951 Quảng Thọ - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế Chiến Sỹ T371 1973
114 Nguyễn Hoàng 1948 Hoài Nhơn - Bình Định Giao Liên 1969
115 Nguyễn Hồng Hậu Quảng Ngãi Chiến Sỹ T374 1972
116 Nguyễn Hồng Lập Nhân Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng Trạm Trưởng T378 1974
117 Nguyễn Hữu Ái Mộ Đức - Quảng Nam Giao Liên 1972
118 Nguyễn Hữu Đồng B.Lao - Đồng Nai Thượng
119 Nguyễn Hữu Vạn Bình Định Chiến Sỹ Giao Bưu 1973
120 Nguyễn Khắc Cải Thụy Khê - Hà Nội Chiến Sỹ Giao Bưu 1970
121 Nguyễn Lâu Trạm Trưởng - Giao Bưu 1970
122 Nguyễn Lung Sơn Hải - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi Chiến Sỹ Giao Bưu 1970
123 Nguyễn Moi C Lạc Nghiệp - Đơn Dương - Lâm Đồng Chiến Sỹ T376 1973
124 Nguyễn Tấn Phong 1928 Phú Hải Phan Thiết Phó Ban Hành Lang 1970
125 Nguyễn Thẩm 1938 Ka Đô - Đơn Dương - Lâm Đồng Chiến Sỹ T372 1967
126 Nguyễn Thanh Xuân Trường - Đà Lạt Chiến Sỹ T372 1971
127 Nguyễn Thạnh Xuân Trường - Đà Lạt Chiến Sỹ T372 1971
128 Nguyễn Thị Luông 1943 Vĩnh Hảo - Tuy Phong - Bình Thuận A Phó T378 1974
129 Nguyễn Thị Phin Bình Thuận Chiến Sỹ X 64 1970
130 Nguyễn Văn Cường 1941 Sơn Tịch - Quảng Ngãi Giao Liên 1967
131 Nguyễn Văn Đấu 1940 Vĩnh Đông - Cần Giuộc - Long An Trạm Trưởng T374 1972
132 Nguyễn Văn Hiền (Sự) 1947 Điện Hoá - Điện Bàn - Quảng Nam A Phó T371 1971
133 Nguyễn Văn Hoà 1955 Quảng Nam Liên Lạc T29 1970
134 Nguyễn Văn Hồng 1940 Quảng Nam Giao Liên 1969
135 Nguyễn Văn Khấm 1949 Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng A Phó T378 1970
136 Nguyễn Văn Khiêm 1939 Cái Bè - Mỹ Tho D742 1970
137 Nguyễn Văn Lạc 1946 Hoài Nhơn - Bình Định Liên Lạc T29 1967
138 Nguyễn Văn Mười Giao Liên K3
139 Nguyễn Văn Năm (5 Lý) Điện Bàn - Quảng Nam Trạm Trưởng X 44 1971
140 Nguyễn Văn Ngọc Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ Giao Bưu 1973
141 Nguyễn Văn Ơn 1956 Ka Đô - Đơn Dương - Lâm Đồng Chiến Sỹ T376 1972
142 Nguyễn Văn Phương Bình Thuận Liên Lạc T29 1962
143 Nguyễn Văn Sơn Bình Thuận Chiến Sỹ (H30) H47 1973
144 Nguyễn Văn Thanh Lộc Nga - Bảo Lộc - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Bưu 1966
145 Nguyễn Văn Thạnh 1940 Vĩnh Hảo - Tuy Phong - Bình Thuận Trạm Trưởng T377 1971
146 Nguyễn Văn Thọ 1946 Điện Hoà - Điện Bàn - Quảng Nam Chiến Sỹ Giao Liên 1970
147 Nguyễn Văn Tiến Bình Thuận Giao Liên Tỉnh 1971
148 Nguyễn Văn Tiến (Tiến Con) Đại Lào - Bảo Lộc - Lâm Đồng Chiến Sỹ Đội Bám Dường 20 Lâm Đồng 1972
149 Nguyễn Văn Tòng 1941 Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ X61 Lâm Đồng 1972
150 Nguyễn Xuân Mai Chiến Sỹ Giao Bưu
151 Ninh Quảng Lập - Đơn Dương Chiến Sỹ T374
152 Phạm Kim Trọng 1948 Hoài Nhơn - Bình Định Giao Liên K3 1965
153 Phạm Quốc Chiến 1942 Ngọc Hiển - Cà Mau Chiến Sỹ Giao Bưu Lâm Đồng 1974
154 Phạm Tấn Ngự 1945 Xuân Ký - Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam Trạm Trưởng T372 1972
155 Phạm Văn Đành 1941 Đức Hoà - Long An Giao Liên K3 1969
156 Phạm Văn Thanh 1954 Phương Đề - Trực Ninh - Nam Định Chiến Sỹ Đài Vtđ Tuyên Đức Cũ 1972
157 Phan Bùi Lý (Mai) Nghệ An Chiến Sỹ T378 1974
158 Phan Dũng Hiệp Thạnh - Đức Trọng - Lâm Đồng Chiến Sỹ Giao Bưu 1971
159 Phan Thị Luông Vĩnh Bảo - Bắc Ninh - Thuận Hải Giao Liên T374 1974
160 Phan Văn Chiến 1950 Điện Ngọc - Điện Bàn - Quảng Nam Chiến Sỹ T372 1963
161 Phúc Yên K3 Cơ Yếu 1971
162 Ri T371
163 Thiều Tui 1940 Điện Hồng - Điện Bàn - Quảng Nam Chiến Sỹ T372 1972
164 Thuận Ka Đô Giao Liên
165 Trần Ba 1953 Đại Phước - Đại Lộc - Quảng Nam Chiến Sỹ Giao Bưu 1969
166 Trần Công Trinh 1938 Củ Chi – Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ Giao Liên 1963
167 Trần Hy 1952 Điện Tiến - Điện Bàn - Quảng Nam Chiến Sỹ T371 1970
168 Trần Lộ (Sáu Loa) 1944 Hoà Phước - Hoà Vang - Đà Nẵng Chiến Sỹ Giao Bưu 1968
169 Trần Quốc Chương Bình Thuận Giao Liên K3
170 Trần Sẻ Hoà Cường - Hoà Vang - Đà Nẵng Chiến Sỹ T378 1971
171 Trần Tân Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ Giao Bưu 1965
172 Trần Thọ 1949 Điện Tín - Điện Bàn - Quảng Nam Chiến Sỹ T371 1970
173 Trần Út 1933 Tịnh Khê - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi Trạm Phó T372 1970
174 Trần Văn Chí Gia Hiệp - Di Linh - Lâm Đồng Giao Liên Đức Trọng
175 Trần Văn Công Quảng Lập - Đơn Dương - Lâm Đồng Chiến Sỹ T372 1972
176 Trần Văn Hổ Long An Giao Liên K3 1975
177 Trần Văn Mông 1949 Kiến Hoà - Bến Tre C.215 1971
178 Trần Văn Ru Mỹ Tho Chiến Sỹ X 63 1972
179 Trần Văn Thời 1930 Bà Rịa - Vũng Tàu Y Tá Đoàn B90 1960
180 Trương Bảy Quảng Nam Giao Liên 1969
181 Trương Long 1950 Điện Bàn - Quảng Nam - Đà Nẵng Tt Giao Liên H 1973
182 Trương Văn Thành 1943 Tư Thành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi Trạm Trưởng T372 1974
183 Võ Hồng Phiến 1952 Tư Thành - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi Giao Liên T371 1973
184 Võ Phụng Anh 1952 Đồng Xuân - Phú Yên Giao Liên K3 1970
185 Võ Văn Chiến Củ Chi - Tp Hồ Chí Minh Chiến Sỹ Giao Bưu 1964
186 Võ Văn Hiển 1942 Chợ Gạo - Mỹ Tho Liên Lạc K4 1970
187 Vũ Công Uẩn 1949 Vĩnh Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng A Phó Giao Bưu 1969
188 Vũ Văn Thèo Vĩnh Bảo - Hải Phòng A Phó T374 1969
189 Lạc Nghiệp - Đơn Dương Chiến Sỹ T376